DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU Intel Core i9-11900F (2.5GHz turbo up to 5.2Ghz, 8 nhân 16 luồng, 16MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

So sánh
Thương hiệu: INTEL  |  Tình trạng: Liên hệ  |  Lượt xem: 1005
Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel
Socket: LGA 1200
Thế hệ: Rocket Lake
Số nhân: 8
Số luồng: 16
Xung nhịp: 2.5 - 5.2 Ghz
*KHÔNG CÓ GPU TÍCH HỢP

10.899.000

Bảo hành 36 Tháng

Số lượng

Mô tả chi tiết

CPU Intel Core i9-11900F là phiên bản nâng cấp với xung nhịp tăng nhẹ và hiệu suất trên mỗi nhân được cải thiện. Với 8 nhân 16 luồng, đây là CPU mạnh nhất của Intel. 

Phiên bản này không tích hợp GPU (Ký tự F sau tên sản phẩm), do đó để sử dụng bạn bắt buộc phải sử dụng card đồ họa rời. 

 

Thế hệ Intel Core i9 thứ 11 có nâng cấp gì? 

  • Hỗ trợ PCI-E Gen 4 có băng thông gấp đôi Gen 3 ở thế hệ cũ
  • Nhân đồ họa tích hợp (trên các model không có ký tự F) UHD 750 mạnh hơn, có khả năng xuất hình đạt độ phân giải 5K. 
  • Hỗ trợ tập lệnh AVX-512 tăng sức mạnh tính toán với khả năng xử lý dữ liễu cỡ lớn, cải thiện hiệu năng xử lý với các tác vụ giải mã, render, mã hoá và máy học (Deep Learning)

 

Tính tương thích

CPU Intel Core i9-11900F vẫn sử dụng socket LGA 1200 và có thể chạy được trên các bo mạch chủ H470, Z490 (sau khi update Bios) và các bo mạch chủ thế hệ mới H510, B560, Z590. Tuy nhiên bạn nên sử dụng chung với các bo mạch chủ Z490 và Z590 để CPU có thể hoạt động tốt nhất. 

Intel Core i9 dành cho ai? 

Với 8 nhân 16 luồng và hiệu năng trên mỗi nhân được nâng cấp, Intel Core i9 sẽ phù hợp cho các bộ cao cấp, phục vụ mục đích Stream, Gaming hoặc làm việc với các phần mềm chuyên dụng. 

Thông tin chi tiết

Intel® Core™ i9-11900F Processor (16M Cache, up to 5.20 GHz)
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm 11th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Tên mã Rocket Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-11900F
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q1'21
Thuật in thạch bản 14 nm
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $422.00
Thông tin kỹ thuật CPU
Số lõi 8
Số luồng 16
Tần số cơ sở của bộ xử lý 2.50 GHz
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
ThermalVelocityBoostFreq 5.20 GHz
Bộ nhớ đệm 16 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 5.10 GHz
TurboBoostTech2MaxFreq 5.00 GHz
TDP 65 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-3200
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 50 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Không
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 4.0
Cấu hình PCI Express Up to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói
Hỗ trợ socket FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2019C
ThermalVelocityBoostTempMax 70 °C
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 37.5 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Intel® Thermal Velocity Boost
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Không
IntelGaussianandNeuralAccelerator
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Không
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution Không
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Xem thêm thông số

Khách hàng đánh giá & nhận xét

0/5

0 đánh giá và nhận xét

5 0 bình luận
4 0 bình luận
3 0 bình luận
2 0 bình luận
1 0 bình luận

Bình luận

So sánh sản phẩm tương tự

Sản phẩm tương tự

Chat Facebook (8h00 - 21h00)
Chat Zalo (8h00 - 21h00)
0908.181.686 (8h00 - 21h00)

SO SÁNH SẢN PHẨM

SO SÁNH