DANH MỤC SẢN PHẨM

Mainboard ASUS MAXIMUS IX CODE

So sánh
Thương hiệu: ASUS  |  Tình trạng: Liên hệ  |  Lượt xem: 2186

4.518.000

Bảo hành 36 Tháng

Số lượng

Mô tả chi tiết

Asus MAXIMUS IX CODE 

Bo mạch chủ chơi game Intel Z270 ATX với Water Cooling Zone, Aura Sync RGB LED, DDR4 4133MHz, Wi-Fi 802.11ac, M.2 kép và USB 3.1 Kiểu A/C

  • Socket LGA1151 cho các bộ vi xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 7/thứ 6 dành cho máy tính để bàn
  • ROG Water Cooling Zone: Thống lĩnh hệ thống làm mát của bạn
  • Aura Sync RGB LED: Trình diễn ánh sáng đồng bộ đẹp mắt và một đầu cắm dải RGB Aura 4 pin
  • SupremeFX: Bộ mã codec độc quyền mới cộng với các công nghệ trực quan Sonic Radar III và Sonic Studio III
  • Tối ưu 5 Chiều: Ép xung toàn hệ thống với một nhấp chuột.
  • Mạng chơi game tốt nhất: Các công nghệ Intel Gigabit Ethernet, MU-MIMO Wi-Fi 2x2 802.11ac, LANGuard và GameFirst
  • Độ bền chơi game tốt nhất: Áo giáp ROG và các linh kiện cao cấp
  • Kết nối chơi game tốt nhất: USB 3.1 ở bảng điều khiển phía trước, M.2 kép và cả USB 3.1 Kiểu A lẫn Kiểu C

Asus MAXIMUS IX CODE

Với căn nguyên từ dòng Formula, Maximus IX Code mang đến game thủ vẻ đẹp của ánh sáng Aura Sync, sự tiện lợi của Wi-Fi tích hợp, và độ tin cậy của các linh kiện bền lâu. Sản phẩm mang tên Code để làm nổi bật lớp Áo giáp ROG đặc trưng giúp bảo vệ và giản lược hóa bo mạch. Code lấy tên từ Codex, một từ Latinh mô tả tiền thân của sách hiện đại, đã trở nên phổ biến nhờ vỏ bọc đặc trưng và bền bỉ của loại tài liệu này. Maximus IX Code muốn thiết lập một tiêu chuẩn mới trong thiết kế bo mạch chủ bằng cách giúp Áo giáp ROG trở nên dễ tiếp cận hơn đối với game thủ.

Công nghệ Water-Cooling Zone sáng tạo của ROG cho phép bạn giám sát hệ thống làm mát của mình tốt hơn bao giờ hết. Hai đầu cắm đo nhiệt độ nước và đầu cắm đo tốc độ dòng chảy của ROG Water-Cooling Zone sẽ cấp trực tiếp thông tin vào tiện ích Fan Xpert 4 trực quan của ROG – để bạn có thể làm chủ nhiệt độ và luôn có một bộ máy mát lành trong mọi game!

Asus MAXIMUS IX CODE 1

Công nghệ ASUS Aura Sync biến ROG Maximus IX Code thành trung tâm điều khiển cho tham vọng chiếu sáng của bạn – thật dễ dàng để đồng bộ các hiệu ứng ánh sáng tuyệt đẹp giữa các linh kiện tương thích, bao gồm các dải LED RGB, card đồ họa, bàn phím và thậm chí là cả chuột nữa! Đồng loạt thay đổi tất cả đèn LED hoặc sử dụng chế độ năng động để chuyển hiệu ứng chiếu sáng một cách liền mạch mượt mà trên tất cả các thiết bị được đồng bộ.

Công nghệ âm thanh SupremeFX hoàn hảo của ROG đã được nâng lên tầm cao mới, cho tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu 113dB tuyệt vời trên kết nối đầu vào và 120dB trên kết nối đầu ra – điều này đồng nghĩa với chất lượng ghi âm tốt nhất từ trước đến nay của chúng tôi! Chúng tôi cũng đã bổ sung một bộ điều tiết ít hao phí cho khả năng cấp nguồn sạch hơn đến bộ mã codec SupremeFX S1220, một bộ chuyển đổi số sang tương tự ESS® Sabre Hi-Fi ES9023P cho chất lượng đầu ra vượt trội ở bảng điều khiển phía trước, cùng một mạch khuếch đại thuật toán Texas Instruments® RC4580 cho công suất lớn hơn với độ méo tiếng thấp – tất cả cộng lại thành một âm thanh bao trùm lấy bạn trong một trải nghiệm chưa từng có trước đây.

Asus MAXIMUS IX CODE 2

 

Thông số kỹ thuật

  • CPU
    Intel® cho Thế hệ thứ 7/thứ 6 Core™ i5/Core™ i3/Pentium®/Celeron® Bộ vi xử lý 
    Hỗ trợ Intel® 14 nm CPU
    Hỗ trợ công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 
    * hỗ trợ Công nghệ Intel ® Turbo tăng cường 2,0 phụ thuộc vào các loại CPU.
    * Tham khảo www.asus.com để xem danh sách hỗ trợ CPU
  • Chipset
    Intel® Z270
  • Bộ nhớ
    4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 4133(O.C.)/4000(O.C.)/3866(O.C.)/3733(O.C.)/3600(O.C.)/3466(O.C.)/3400(O.C.)/3333(O.C.)/3300(O.C.)/3200(O.C.)/3000(O.C.)/2800(O.C.)/2666(O.C.)/2400(O.C.)/2133 MHz Không ECC, Không Đệm Bộ nhớ 
    Kiến trúc bộ nhớ Kênh đôi 
    Hỗ trợ công nghệ bộ nhớ Intel Extreme Memory Profile (XMP)
    * Hỗ trợ Hyper DIMM cho đặc tính riêng của từng CPU. 
    * Tham khảo www.asus.com hoặc hướng dẫn sử dụng cho Bộ nhớ QVL (Danh sách Các nhà cung cấp Đạt Tiêu Chuẩn).
  • Đồ họa
    Bộ xử lý đồ họa tích hợp 
    hỗ trợ đầu ra Multi- VGA : cổng HDMI/DisplayPort 1.2 
    - Hỗ trợ HDMI với độ phân giải tối đa 4096 x 2160 @ 24 Hz
    - Hỗ trợ DisplayPort với độ phân giải tối đa 4096 x 2304 @ 60 Hz
    Bộ nhớ chia sẻ tối đa 1024 MB
  • Hỗ trợ Multi-GPU
    Hỗ trợ Công nghệ NVIDIA® SLI™ 2 Chiều 
    Hỗ trợ Công nghệ AMD 3-Way CrossFireX™
  • khe cắm mở rộng
    2 x PCIe 3.0/2.0 x16 (x16 hoặc 2 x8, màu xám) 
    1 x PCIe 3.0/2.0 x16 (chế độ x4, màu đen) *1
    3 x PCIe 3.0/2.0 x1
  • Lưu trữ
    Bộ chip Intel® Z270 : 
    1 x M.2 Socket 3, với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280/22110 (cả hai chế độ SATA & PCIE)*2
    1 x M.2 Socket 3, với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (chỉ dành cho chế độ PCIE)*3
    6 x Cổng SATA 6Gb /s
    Hỗ trợ Raid 0, 1, 5, 10
    Hỗ trợ Công nghệ Intel® Smart Response*4
    Hỗ trợ Công nghệ Intel® Rapid Storage Technology
    Sẵn sàng cho Bộ nhớ Intel® Optane™ *5
  • LAN
    Intel® I219V
    LANGuard chống đột biến điện
    Công nghệ ROG GameFirst
  • Kết nối không dây: Wireless Data Network
    Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac
    Hỗ trợ tần số kép 2.4/5 GHz
    Hỗ trợ MU-MIMO
  • Bluetooth
    Bluetooth V4.1*6
  • Âm thanh
    ROG SupremeFX 8-kênh CODEC Âm thanh HD 
    - Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe đằng trước và đằng sau
    - Hỗ trợ : Tự động phát hiện giắc cắm, đa trực tuyến, Bảng điều khiển tái phân nhiệm giắc cắm phía trước
    Tính năng Âm thanh:
    - Giắc cắm mạ vàng
    - Sonic Radar III
    - Sonic Studio III
    - Công nghệ Bảo vệ SupremeFX
    - Chất lượng cao 120 dB SNR cho phát âm thanh stereo đầu ra và 113 dB SNR cho ghi âm đầu vào
    - ESS® ES9023P
    - Hỗ trợ phát lại đến 32 Bit/192kHz *7
  • cổng USB
    Bộ điều khiển ASMedia® USB 3.1 : 
    1 x Cổng USB 3.1 front panel connector 
    Bộ điều khiển ASMedia® USB 3.1 : 
    2 x Cổng USB 3.1 (2 ở mặt sau, màu xanh, , Kiểu A + Kiểu C)
    Bộ chip Intel® Z270 : 
    6 x Cổng USB 3.0 (4 ở mặt sau, màu xanh, , 2 ở giữa bo mạch)
    Bộ chip Intel® Z270 : *8
    6 x Cổng USB 2.0 (4 ở mặt sau, màu xanh, , 2 ở giữa bo mạch)
  • tính năng ép xung
    Clear CMOS button
    ROG Armor
    ROG RAMCache II
    ROG CloneDrive
    tính năng UEFI BIOS:
    - O.C. Profile
    - Bo mạch trong mơ dành cho những ai đam mê DIY
    - Xóa Bảo mật ROG SSD
    - Xem trước Thông tin Card Đồ họa
    Nút MemOK!
    Nút Bắt đầu
    Nút Khởi động lại
    Chế độ LN2
    Nút Thử lại
    Nút Khởi động An toàn
    GameFirst IV
    ROG Aura
    - Điều khiển Ánh sáng AURA
    - Đầu cắm Dây Aura RGB
    Extreme Engine Digi+ :
    - NexFET™ Khối Điện năng MOSFET
    - Cuộn Cảm kháng Hợp kim MicroFine
    - Tụ điện 10K Black Metallic
    KeyBot II
    - X.M.P.
    - ClrCMOS
    - với một nhấp chuột
    ROG RAMDisk
    Extreme Tweaker
    BIOS Flashback
  • Tính năng đặc biệt
    Bộ vi xử lý thông minh kép ASUS Tối ưu 5 Chiều bởi Dual Intelligent Processor 5 :
    - Phím hiệu chỉnh Tối ưu 5 Chiều phối hợp TPU, EPU, Digi+ VRM, Fan Xpert 4 và Turbo App một cách hoàn hảo
    tính năng độc quyền của ASUS :
    - MemOK!
    - AI Suite 3
    - Ai Charger 
    bảo vệ ép xung:
    - ASUS C.P.R. (CPU Lưu nhớ thông sô)
    ASUS EZ DIY :
    - ASUS CrashFree BIOS 3 
    - ASUS EZ Flash 3 
    - ASUS USB BIOS Flashback 
    ASUS Q-Design :
    - ASUS Q-Shield
    - ASUS Q-Code
    - ASUS Q-LED (CPU, DRAM, VGA, khởi động thiết bị LED)
    - ASUS Q-Slot
    - ASUS Q-DIMM 
    - ASUS Q-Connector
  • Cổng I / O phía sau
    1 x Cổng hiển thị
    1 x HDMI
    1 x cổng LAN (RJ45)
    1 x USB 3.1 Gen 2 (màu đen)Kiểu A
    1 x USB 3.1 Gen 2 (đỏ)Kiểu C
    4 x USB 3.1 Gen 1 (màu xanh) 
    1 x Đầu ra quang S/PDIF
    4 x USB 2.0 
    5 x giắc cắm âm thanh 
    1 x nút Clear CMOS 
    2 x cổng ăng-ten Wi-Fi
    1 x Nút USB BIOS Flashback
  • Cổng I/O ở trong
    1 x kết nối USB 3.0 hỗ trợ thêm 2 cổng USB 3.0 
    1 x kết nối USB 2.0 hỗ trợ thêm 2 cổng USB 2.0
    1 x kết nối TPM 
    2 x Đầu cắm Dây Aura RGB
    6 x kết nối SATA 6Gb / s
    1 x kết nối CPU Fan (1 x 4 chân)
    1 x M.2 Socket 3 với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280/22110 (chế độ SATA & chế độ PCIE X4)
    1 x Đầu cắm quạt CPU OPT (1 x 4 chân)
    1 x M.2 Socket 3 với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (chỉ dành cho chế độ PCIE)
    3 x kết nối Chassis Fan (3 x 4 chân)
    1 x kết nối điện năng 24-pin EATX
    1 x kết nối điện năng 8-pin ATX 12V 
    1 x kết nối Giắc cắm âm thanh (AAFP)
    1 x bảng điều khiển Hệ thống (Q-Connector)
    1 x Đầu nối quạt H_AMP 
    1 x Đầu nối W_PUMP+ (1 x 4 chân)
    1 x Đầu nối AIO_PUMP (1 x 4 chân)
    1 x nút MemOK! 
    1 x Chuyển chế độ chậm
    1 x nút cài đặt lại 
    1 x đầu cắm mở rộng ROG (ROG_EXT)
    1 x jumper Chế độ LN2
    1 x Nút Khởi động An toàn
    1 x Nút Thử lại
    1 x Đầu cắm EXT_Fan
    1 x Đầu cắm W_IN
    1 x Đầu cắm W_OUT
    1 x Đầu cắm W_FLOW
    1 x Đầu nối cảm biến nhiệt
    1 x Nút Bắt đầu
    1 x Đầu nối USB 3.1 ở bảng điều khiển phía trước
  • Phụ kiện
    Hướng dẫn sử dụng
    4 x cáp SATA 6Gb / s 
    I/O Shield
    1 x ăng-ten Wi-Fi di động dải kép ASUS 2T2R (chuẩn Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac)
    1 x DVD hỗ trợ
    1 x Gói Đinh vít M.2
    1 x Công cụ cài đặt CPU
    1 x CẦU NỐI SLI HB (2-WAY-M)
    1 x Đề can lớn ROG
    1 x Q-Connector
    1 x Nhãn dây cáp ROG 10 trong 1
    1 x Giá đỡ M.2
    1 x Cáp nối dài cho dây RGB (80 cm)
    1 x Lót ROG
  • BIOS
    1 x 128 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS, PnP, DMI3.0, WfM2.0, SM BIOS 3.0, ACPI 5.0, Multi-language BIOS, ASUS EZ Flash 3, CrashFree BIOS 3, F11 Thuật sĩ Hiệu chỉnh EZ, F6 Kiểm soát Qfan, F3 Mục Ưa thích, Nhật ký Lần Sửa Cuối cùng, F12 PrintScreen, F3 Chức năng đường dẫn tắt và thông tin bộ nhớ ASUS DRAM SPD (Phát hiện Trạng thái Tuần tự)
  • Khả năng quản lý
    WfM2.0, DMI3.0, WOL by PME, PXE
  • Hỗ trợ Disc
    Trình điều khiển
    ROG GameFirst IV*
    ROG RAMDisk
    ROG RAMCache II
    ROG CPU-Z
    ROG Mem TweakIt
    Overwolf
    ROG Keybot II
    CloneDrive
    Kaspersky® Anti-Virus
    DAEMON Tools Software 
    ASUS WebStorage
    Sonic Studio III
    Sonic Radar III
    RAMDisk
    Aura
    WinZip
    Các tiện ích ASUS 
    * ROG GameFirst IV chỉ khả dụng cho Windows 10/8.1 64-bit
  • Hệ điều hành
    Windows® 10 64-bit
    Windows® 8.1 64-bit *9
    Windows® 7 32-bit *9
    Windows® 7 64-bit *9
  • Dạng thiết kế
    Dạng thiết kế ATX 
    12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm )
  • Ghi chú
    *1 Khe cắm PCIe x4_3 chia sẻ băng thông với PCIex1_3. Khe cắm PCIe x4_3 được đặt mặc định ở chế độ x2. 

    *2 Khi M.2_1 Socket 3 đang hoạt động trong chế độ SATA, cổng 1 SATA sẽ bị tắt. 

    *3 Khi M.2_2 Socket 3 đang hoạt động trong chế độ PCIe 3.0 x4, cổng SATA 5 và 6 sẽ bị vô hiệu hóa.

    *4 Chức năng này sẽ hoạt động tùy theo CPU được sử dụng.

    *5 Công nghệ Intel® Optane chỉ được hỗ trợ khi sử dụng bộ vi xử lý Intel® thế hệ thứ 7. Trước khi sử dụng các mô-đun nhớ Intel® Optane, hãy đảm bảo rằng bạn đã cập nhật trình điều khiển bo mạch chủ và BIOS của mình lên phiên bản mới nhất từ website hỗ trợ của ASUS.

    *6 Hỗ trợ cho cấu hình Bluetooth tùy thuộc vào phiên bản Windows. Hỗ trợ Win7/8.1 đến Bluetooth 4.0.

    *7 Do hạn chế về băng thông HDA, 32-Bit/192kHz không được hỗ trợ cho âm thanh 8 Kênh, và bởi hạn chế của Windows 7, tính năng phát lại 32 bit không khả dụng cho Windows 7.

    *8 2 x cổng USB2.0 đặt giữa bo mạch chủ được chia sẻ với cổng mở rộng ROG (ROG_EXT). 

    *9 Windows® 8.1 64 bit và Windows® 7 32/64 bit chỉ được hỗ trợ khi sử dụng các bộ vi xử lý Intel® thế hệ thứ 6.

    Lan
    * Công nghệ ROG GameFirst chỉ khả dụng cho Windows 10/8.1 64-bit

Thông tin chi tiết

Đang cập nhật ... !

Khách hàng đánh giá & nhận xét

0/5

0 đánh giá và nhận xét

5 0 bình luận
4 0 bình luận
3 0 bình luận
2 0 bình luận
1 0 bình luận

Bình luận

So sánh sản phẩm tương tự

Sản phẩm tương tự

Chat Facebook (8h00 - 21h00)
Chat Zalo (8h00 - 21h00)
0908.181.686 (8h00 - 21h00)

SO SÁNH SẢN PHẨM

SO SÁNH